1. Tập chép
Bác sĩ Sói
Muốn ăn thịt Ngựa, Sói giả làm bác sĩ, đến gần Ngựa bảo : “ Có bệnh, ta chữa giúp cho.” Ngựa biết mưu của Sói, vờ nhờ Sói khám giúp cho chân sau. Sói định cắn vào chân cho Ngựa hết chạy, nhưng Ngựa đã kịp thời tung vó, đá cho Sói một cú trời giáng.
?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả.
Tên riêng : Sói, Ngựa
- Lời nói của Sói được đặt trong dấu gì ?
Lời nói của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép.
2. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
- (lối, nối) : … liền, … đi
- (lửa, nửa) : ngọn …, một …
Trả lời : nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa
b)
- (ướt, ước) : … mong, khăn …
- (lược, lượt) : lần …, cái …
Trả lời : ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược
3. Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá cây, lạ lùng, nước lã, lạc đà, lái xe, ông lão, giẻ lau, lắc lư, riêng lẻ, áo len, quả lê, ngày lễ, tờ lịch, lo lắng, to lớn, liên hoan, lũ lụt, lung lay, lạnh lùng, còng lưng, thơm lừng,…
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : quả na, hôm nay, nảy nở, răng nanh, nắm tay, nắn nót, nứt nẻ, nét đẹp, ném đá, ngọn nến, nết na, no nê, non nớt, mũ nón, nõn nà, cái nơ, bạn nữ, đỉnh núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước mơ, bước chân, cá cược, dược sĩ, cây đước, hài hước, cái lược, nước suối, rước kiệu, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt áo, lướt thướt, sướt mướt, tới lượt, rượt đuổi, vượt lên, trượt tuyết, …