TUẦN 2: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THÔNG KÊ
Câu 1. Các số liệu thống kê trong bài Nghìn năm văn hiến (Từ 1075 đến 1919)
Triều đại | Số khoa thi | Số tiến sĩ | Số trạng nguyên |
Lí | 6 | 11 | 0 |
Trần | 14 | 51 | 9 |
Hồ | 2 | 12 | 0 |
Lê | 104 | 1780 | 27 |
Mạc | 21 | 484 | 10 |
Nguyễn | 38 | 558 | 0 |
Tổng cộng | 185 | 2896 | 46 |
- Số bia và số tiến Sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay (từ 1442 đến 1779)
(+) Số bia: 82
(+) Số tiến sĩ: 1306
Câu 2. Các số liệu thống kê được trình bày dưới hai hình thức:
a) Nêu số liệu số khoa thi, sô tiên sĩ từ năm 1075 đến năm 1919. Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay tính từ 1442 đến 1779.
b) Trình bày bằng bảng số liệu so sánh số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên qua các triều đại.
Câu 3. Các số liệu thống kê trên có tác dụng:
- Người đọc nhìn vào bảng và số liệu thống kê dễ dàng nắm được các thông tin.
- Người đọc dễ dàng có số liệu đế so sánh.
- Tránh được sự lặp lại các từ ngữ như “Số khoa thi”, “Số tiến sĩ”,
“Số trạng nguyên” khi viết cũng như đọc.
- Bảng thống kê trên là một minh chứng hùng hồn có sức thuyết phục về truyền thông văn hiến của dân tộc Việt Nam ta.
Câu 4. Thống kê tình hình học sinh của lớp mình theo bảng thống kê trong bài Nghìn năm văn hiến.
Vi du: LỚP 5A
Tổ | Tổng số học sinh | Họ sinh khá, giỏi | ||||
Nữ | Nam | Cộng | Khá | Giỏi | Cộng | |
1 | 5 | 4 | 9 | 3 | 4 | 7 |
2 | 6 | 3 | 9 | 2 | 6 | 8 |
3 | 4 | 5 | 9 | 2 | 4 | 6 |
4 | 7 | 3 | 10 | 4 | 5 | 9 |
Cộng | 22 | 15 | 37 | 11 | 19 | 30 |