TUẦN 9: CHÍNH TẢ
TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ
Câu 1: Nhớ - viết bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà (SGK TV5 tập 1 trang 69).
Gợi ý: Viết bài Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà bằng nhớ. Viết xong đối chiếu với văn bản để sửa chữa những chữ viết sai.
Câu 2:
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó:
la | lẻ | lo | lở |
na | nẻ | no | nở |
Gợi ý: Tìm những từ ngữ có các tiếng đã cho chỉ khác âm đầu l và n, như sau:
- la mắng, rầy la, la hét, la bàn .... - tiền lẻ, lẻ bạn, lẻ loi....
- nết na, quả na ... - nứt nẻ, nẻ toác....
- đất lở, lở lói, lở loét ... - lo lắng, nỗi lo, lo nghĩ, lo sợ
- hoa nở, nở rộ .... - ăn no, cánh buồm no gió, no nê ....
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có tác dụng đó.
man | vần | buôn | vươn |
mang | vầng | buông | vương |
Gợi ý: Tìm những từ ngữ có các tiếng đã cho chỉ khác âm cuối n hay ng,
- man mác, man dại, lan man ... - âm vần, đánh vần, vần thơ...
- mang vác, mang tiếng... - vầng trăng, vầng hào quang, vầng trán...
- buôn bán, buôn lậu, buôn làng... - vươn tới, vươn vai, vươn lên...
- buông màn, buông xuôi... - vương vấn, vương vãi...
Câu 3: Thi tìm nhanh.
a) Các từ láy âm đầu l.
Gợi ý: Các từ láy âm đầu l:
- là lạ, lạ lùng, lai láng, lạnh lẽo, lung lay, lỏng lẻo, lam lũ, lung linh, lành lạnh, lạnh lùng, lay lắt, lặng lẽ, lập lòe...
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
Gợi ý: Các từ láy vần có âm cuối ng:
- lóng ngóng, lúng túng, lung tung, bùng nhùng, bắng nhắng, lẳng lặng, đăng đắng, trăng trắng, văng vẳng, lẳng nhăng, lang thang...