Unit 3 : At home

  1. Vocabulary
  • Lovely          ['lᴧvlɪ]        (adj): dễ thương, xinh
  • Awful           ['Ɔ:fl]         (adj): xấu, tồi tệ
  • Seat            [si:t]            (n): chỗ ngồi
  • Have a seat                       (v): mời ngồi.(Thường cụm này đứng riêng lẻ giống như câu cầu khiến ra lệnh.)
  • Shop            [ʃɒp]             (v): đi mua sắm.

     Go shopping thường mới được dùng với nghĩa đi mua sắm

  • Bright          [brɑɪt]         (adj): sáng sủa
  • Modern          ['mɒdn]         (adj): hiện đại
  • Sink            [sɪƞk]            (n): bồn rửa chén

Sink                                  (v): lặn xuống

  • Tub             [tᴧb]             (n): bồn tắm, chậu
  • Shower          ['ʃɑʊə]           (n): vòi gương sen
  • Amazing         [ə'meɪzɪƞ]      (adj): đáng ngạc nhiên
  • Washing machine ['wɒʃɪƞ mə'ʃ:n]   (n): máy giặt
  • Dryer           ['drɑɪƟ]          (n): máy sấy
  • Refrigerator    [rɪ'frɪdɜəreɪtə]  (n): tủ lạnh

Freezer cũng mang nghĩa tủ lạnh nhưng là kiểu tủ chuyên để làm đông đá

  • Dishwasher      ['dɪʃwɒʃə]        (n): máy rửa chén đĩa
  • Electric stove  [ɪ'lektrɪk stəʊv] (n): bếp/là điện
  • Exclamation     [eksklə'meɪʃn]    (n): lời cảm thán

          Exclamatory sentence              (n): câu cảm thán

  • Boring          ['bƆ:rɪƞ]       (adj): nhàm chán, tẻ nhạt
  • Complaint       [kəm'pleɪnt]      (n): lời than phiền

          Complain        [kəm'pleɪn]       (v): than phiền, phàn nàn

  • Complainment    [kəm'pleɪnmənt]   (n): lời khen
  • Delicious       [dɪ'lɪʃəs]      (adj): ngon miệng
  • Point at          ['pƆɪnt]          (v): chỉ vào
  • Both ... and    [bəʊƟ ənd]      (adv): vừa ... vừa; cả ... lẫn
  • Closet          ['kləʊzɪt]        (n): phòng nhỏ (để đồ đạc, quần áo)
  • Smell           [smel]            (v): mùi
  • Care            [keə]             (n): sự quan tâm, lo lắng
  • Safety          ['seɪfətɪ]        (n): sự an toàn
  • Danger          ['deɪndɜə]        (n): sự nguy hiểm

          Dangerous       ['deɪndɜərəs]   (adj): nguy hiểm

  • Horrible        ['hɒrəbl]       (adj): khủng khiếp, tệ

Ví dụ minh họa cách sử dụng both ... and: (chỉ dùng trong câu khẳng định và động từ thì luôn chia số nhiều nếu trong chủ ngữ chứa cụm both…and

- She's both beautiful and intelligent.

(Chị ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh.)

- Both his brother and sister go to university.

(Cả anh lẫn chị của anh ấy học đại học.)

  • Countryside        ['kᴧntrɪsɑɪd]       (n): miền quê
  • Raise              [reɪz]              (v): nuôi
  • Cattle             ['kӕtl]             (n): gia súc, bò
  • Till [tɪl] = until [ᴧn'tɪl]         (prep): tới khi, đến khi
  • Housework          ['hɑʊswɜ:k]         (n): việc nhà
  • Take care of = look after              (v): chăm sóc
  • Primary school     [prɑɪmərɪ sku:l]    (n): trường tiểu học
  • Elementary school  ['elɪmentrɪ sku:l]  (n): trường tiểu học
  • High school        [hɑɪ sku:l]         (n): trường trung học
  • Secondary school   ['sekəndrɪ sku:l]   (n): trường trung học phổ thông
  • Junior high school ['ju:nɪə hɑɪ sku:l] (n): trường phổ thông cơ sở
  • Senior high school ['si:nɪə hɑɪ sku:l] (n): trường cấp 3
  • Journalist         ['dɜɜ:nəlɪst]       (n): kí giả
  • Place of work      [pleɪsəv wɜ:k]      (n): nơi làm việc
  • Look for           [lʊk fə]            (v): tìm kiếm
  • Advice             [əd'vɑɪs]           (n): lời khuyên
  • Furnish            ['fɜ:nɪʃ]           (v): cung cấp, trang bị
  • Furnished          ['fɜ:nɪʃt]    (adj/p.p): có trang bị đồ đạc
  • Good news          ['gʊd nju:z]        (n): tin vui
  • Luckily            ['lᴧkɪlr]         (adv): may thay      
  • Suitable           ['su:təbl]        (adj): thích hợp
  • The same           [öə seɪm]           (n): cùng giống nhau
  • Ask somebody to do something            (v): yêu cầu ai làm gì

Ask somebody for something                    : hỏi xin ai cái gì

Ví dụ: You should ask your parents for advice.

       Bạn nên xin cha mẹ cho lời khuyên.

  1. Grammar: Câu cảm thán

Câu cảm thán thường bắt đầu với HOW hoặc WHAT và tận cùng bằng dấu chấm than (!).

- How nice his room is!

Phòng của anh ấy xinh quá!

-  What a beautiful day!

Ngày đẹp quá!

Câu cảm thán với HOW

  • How + adj + S + V!
  • - How hot it is!

(Trời nóng làm sao!)

  • - How easy the exercise is!

(Bài tập dễ quá!)

  • How + adv + S + V!
  • - How fast he runs!

(Anh ấy chạy nhanh quá!)

  • - How beautifully she sings!

(Cô ấy hát hay làm sao!)

Câu cảm thán với WHAT

  • Với danh từ đếm được số ít: What + a/an + adj + N!
  • - What a Christmas tree!

(Cây giáng sinh đẹp quá!)

  • - What an interesting film!

(Bộ phim hay quá!)

  • Với danh từ đếm được số nhiều: What + adj + Ns!
  • - What beautiful flowers!

(Hoa đẹp quá!)

  • - What lovely puppies!

(Những con chó con dễ thương quá!)

  • Với danh từ không đếm được: What + adj + N!
  • - What hot water!

(Nước nóng quá!)

  • - What delicious coffee!

(Cà phê ngon làm sao!)

Chú ý: Cấu trúc với What ...! có thể có S + V ( chủ từ + động từ )

- What a nice house she has!

(Cô ấy có ngôi nhà đẹp quá!)

- What beautiful flowers she buys!

(Chị ấy mua hoa đẹp quá!)

  1. Exercises

1. .... awful day!

a. What       b. What a        c. What an       d. What's

2. Sararh looks after patients in hospital. She is a .... .

a. teacher    b. nurse         c. musician      d. journalist

3. Are there .... eggs in the refrigerator?

a. any        b. a             c. some          d. more

4. You look .... in that dress.

a. love               b. lovely        c. loving        d. loved

5. It's the .... jeans in my closet.

a. nicer      b. nicest        c. more nice     d. most nice

6. What's your .... color?

   - I like blue most.

a. favorite   b. interesting   c. suitable      d. liking

7. The cat is .... the table.

a. next       b. under         c. at            d. in

8. Would you like some fruit juice?

   -  ....... .

a. Yes. I'd love some.         b. Yes. I like it

c. Not at all                  d. That's all right.

Key

1c câu cảm thán với danh từ số ít

2b nghĩa câu

3a any dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định mang nghĩa còn cái nào không   

4b cần một tính từ sau look, giống như cần một tính từ sau feel, smell, sound, taste,…

5b  so sánh hơn nhất với tính từ ngắn  

6a  mang nghĩa thích nhất 

7b  nằm dưới    

8a  đáp lại câu mời

Bài viết gợi ý: