1. B. used to
used to đc dùng để nói về 1 thói quen, hành động sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ.
dịch: Ba thường đến Đà Lạt vào mùa hè khi còn nhỏ.
2. A. were
Cấu trúc Wish ở hiện tại: S+wish(es)+that +S_Ved
3. C. has learnt
For 4 years - dhnb của HTHT
4. B. wearing
Be fond of + Ving: ham mê, thích thú việc gì
5. C. on
chúng tôi sẽ đi dã ngoại vào ngày mai
6. D. beautifully
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ " Sing"
7. B. came
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh_question: S asked sb + Wh_question + S + V lùi 1 thì
dịch: cô ấy hỏi tôi đến từ đâu
8. A. on
on + ngày, tháng
9. A. has
câu điều kiện loại 1: If + S+ thì hiện tại đơn, S+ will + động từ nguyên mẫu
dịch: nếu có thời gian rảnh, anh ấy sẽ đi bơi
10. B. making
Stop Ving: chấm dứt 1 hành động nào đó
cho mình xin câu tlhn nhé