Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
amin bậc 2 có dạng R-NH-R'
Với
R= CH3, R= C3H7 (2 đp) ta có 2 đp
R= C2H5, R'= C2H5 ta có 1 đp
Chọn B
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức A. xeton. B. anđehit. C. hiđroxi. D. axit cacboxylic.
Tên thay thế của amin C2H5NH2 là A. đimetylamin. B. etylamin. C. etylenamin. D. etanamin.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ A. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Cho các polime sau: polietylen, tơ capron, tơ enang, polistiren, tơ olon, cao su buna–S. Có bao nhiêu polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Để làm sạch lọ thủy tinh đựng anilin người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. CH3COONa.
Công thức hóa học thu gọn của metyl axetat là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ. B. ba liên kết peptit, ba gốc alpha–aminoaxit. C. hai liên kết peptit, hai gốc alpha–aminoaxit. D. hai liên kết peptit, ba gốc alpha–aminoaxit.
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn (CH3)2CH–CH(OH)–CH3 là A. 3–metylbutan–1–ol. B. 2–metylbutan–3–ol. C. isopentan–2–ol. D. 3–metylbutan–2–ol.
Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là A. CnH2n–2 (n >= 3). B. CnH2n–6 (n >= 6). C. CnH2n–2 (n >= 2). D. CnH2n+2 (n >= 1).
Ứng với công thức phân tử C3H8Ox tồn tại bao nhiêu đồng phân ancol mạch hở? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến