Cho các chất: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH và (4) CH3CHO. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi ta có thứ tự là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (2), (3), (1). C. (4), (1), (3), (2). D. (3), (2), (1), (4).
Chọn B
Cho các phát biểu sau: (1) Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol. (2) Oxi hóa ancol CH3CH(OH)CH3 bằng CuO, to không tạo ra anđehit. (3) Dung dịch etylen glicol có khả năng hòa tan Cu(OH)2. (4) Phenol là một axit yếu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. (5) Danh pháp thay thế của C2H5OH là ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho các phát biểu sau đây: (1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon và hiđro. (2) Những hợp chất có cùng thành phần phân tử, đồng thời hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng. (3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. (4) Các hợp chất hữu cơ có số cacbon từ 1 đến 4 là chất khí ở điều kiện thường. (5) Trong phòng thí nghiệm, để phân tích định tính hiđro trong hợp chất hữu cơ có thể dùng bông trộn CuSO4 khan. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức A. xeton. B. anđehit. C. hiđroxi. D. axit cacboxylic.
Tên thay thế của amin C2H5NH2 là A. đimetylamin. B. etylamin. C. etylenamin. D. etanamin.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ A. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Cho các polime sau: polietylen, tơ capron, tơ enang, polistiren, tơ olon, cao su buna–S. Có bao nhiêu polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Để làm sạch lọ thủy tinh đựng anilin người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. CH3COONa.
Công thức hóa học thu gọn của metyl axetat là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ. B. ba liên kết peptit, ba gốc alpha–aminoaxit. C. hai liên kết peptit, hai gốc alpha–aminoaxit. D. hai liên kết peptit, ba gốc alpha–aminoaxit.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến