Câu 24. Trung tâm công nghiệp lớn thứ hai của vùng đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Hải Phòng
C
Câu 23. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là A. Cơ khí, vật liệu xây dựng. B. Cơ khí, điện tử, hóa chất C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng D. Cơ khí, sản xuất ô tô
Câu 22. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển? A. Hưng Yên, Hải Dương. B. Hà Nam, Bắc Ninh C. Hà Nam, Ninh Bình. D.Nam Định, Bắc Ninh
Câu 21. Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở đồng bằng sông Hồng, ngành giữ vị trì hàng đầu là ngành A. Chăn nuôi. B. Trồng cây lương thực C. Trồng cây công nghiệp. D. Nuôi trồng thủy sản
Câu 20. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 19. Năm 2005, cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp ở đồng bằng sông Hồng chiếm(%) A. 25,1. B. 29,9. C. 45,0. D. 26,1
Câu 18. Quy mô công nghiệp loại trung bình của Đồng bằng sông Hồng thuộc về tỉnh A. Hải Phòng. B. Vĩnh Yên. C. Hưng Yên. D. Hà Đông
Câu 17. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn 98/134 B. Nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt
Câu 16. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là A. Ninh Bình. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam
Câu 15. So với mức trung bình của cả nước, mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng gấp (lần) A. 3. B. 4,8. C. 3,8. D. 5,8
Câu 14. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là(người/km²) A. 1225. B. 1522. C. 1252. D. 1223
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến