11. C . ( câu hỏi đuôi thì hiện tại đơn , câu đầu là khẳng định nên câu sau là phủ định )
12. B . ( câu điều kiện loại 1 : If + S + V(es,s)...., S + wil + V( nguyên thể) )
13. B . ( Giờ anh ấy mệt vì thức khuya xem TV )
14. C . carefully
15. B . ( ta có công thức S + suggest + Sb(not) + to +v (nguyên thể )..)
16. B. ( turn off the lights : tắt đèn )
17. A. ( which: cái gì; dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật )
18. A . ( who làm tân ngữ thay cho people )
19. A . forecast
20. B . ( ta có between..and )