Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn A. dịch mã. B. phiên mã. C. sau dịch mã. D. trước phiên mã.
Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã. Chọn B
Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã: 1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. 2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu 3- tARN có anticodon là 3' UAX 5'
rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé. 5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu. 6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm. 7- Mêtionin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit 8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2. 9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm. Trình tự nào sau đây là đúng? A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8. C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là A. trình tự nằm trước gen cấy trúc là vị trí tương tác với protein ức chế. B. trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza. C. vùng chứa bộ ba qui định axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit. D. trình tự nằm ở đầu 5' của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
Xét các phát biểu sau (1). Mã di truyền có tính thoái hoá tức là một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số loại axit amin (2). Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép (3). Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô (4). Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất (5). ARN thông tin có cấu trúc mạch thẳng Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã? A. 3' UAG 5' B. 5' AUG 3' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5'
Một base nito của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến A. Thêm 2 cặp nucleotit B. Mất một cặp nucleotit C. Thêm một cặp nucleotit D. Thay thế một cặp nucleotit
Điều hòa hoạt động của gen chính là A. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra
Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. X-G C. G-X D. A-T
Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’→3’ B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’ . D. 3’ → 3’
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. phiên mã và dịch mã. C. nhân đôi ADN và dịch mã. D. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.
Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là A. Pôlinuclêôxôm. B. Pôliribôxôm C. pôlipeptit. D. pôlinuclêôtit.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến