Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Chọn B:
Al + Cl2 —> AlCl3
Al + HCl —> AlCl3 + H2
Từ A cho 2 loại muối (FeCl3 và FeCl2). C và D không tác dụng với dung dịch HCl.
Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol một este X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 18% thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. CTPT của hai axit là
A. HOOH VÀ C3H7COOH
B. HOOH VÀ C2H5COOH
C. CH3COOH VÀ C2H5COOH
D. C2H5COOH VÀ C3H7COOH
Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 đốt nóng, phản ứng tạo ra khí CO2 và hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp bốn chất này vào một lượng HNO3 thu được 1,8368 lít NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung dịch có chứa 47,1 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng có giá trị gần nhất
A. 0,65 B. 0,75 C. 0,55 D. 0,70
Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3, NaOH
B. NaBr, NaI, NaOH, NH3, CH4, H2S, Fe
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2, H2S, CaO
D. Fe, Cu, O2 , N2, H2, KOH
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. CaCl2
Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 27 B. 47 C. 31 D. 23
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến