Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng phương pháp bảo toàn e:
ZnS + H2SO4 —> ZnSO4 + SO2 + H2O
H2S + H2SO4 + KMnO4 —> K2SO4 + MnSO4 + S + H2O
ZnS + 4H2SO4 —> ZnSO4 + 4SO2 + 4H2O
S-2 —> S+4 + 6e……..x1
S+6 + 2e —> S+4…….x3
5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 —> K2SO4 + 2MnSO4 + 5S + 8H2O
S-2 —> S + 2e……………..x5
Mn+7 + 5e —> Mn+2……..x2
Hidrat hóa a mol C2H2 sau 1 thời gian thu được hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được kết tủa A. Cho A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được kết tủa B. Nung B ngoài ánh sáng đến khi phản ứng kết thúc thu được 61,992 gam chất rắn. Tính a
A. 0,287. B. 0,216. C. 0,432. D. 0,574.
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C3H9N và C4H11N. B. CH5N và C2H7N
C. CH5N và C3H9N. D. C2H7N và C3H9N.
Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau
Giá trị x là
A. 77,15. B. 74,35. C. 78,95. D. 72,22.
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
Cho các chất sau: etilen, propin, vinyl axetilen, stiren, metanal, axit fomic. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến