TXĐ: R \ {1} \(y'=\frac{2(x-1)-(2x+1)}{(x-1)^2}=-\frac{3}{(x-1)^2}\) \(y'<0 \ \ \forall x\in (-\infty ;1),(1;+\infty )\) Hàm số nghịch biến trên các khoảng \((-\infty ;1),(1;+\infty )\) Hàm số không có cực trị. Giới hạn, tiệm cận \(\left.\begin{matrix} \lim_{x\rightarrow 1^+}y=+\infty \\ \\ \lim_{x\rightarrow 1^-}y=-\infty \end{matrix}\right\}\) đường tiệm cận đứng x - 1 = 0 \(\left.\begin{matrix} \lim_{x\rightarrow +\infty }y=\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{2+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x }}=2\\ \\ \lim_{x\rightarrow -\infty }y=\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{2+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x }}=2 \end{matrix}\right\}\) đường tiệm cận ngang y - 2 = 0
Bảng biến thiên
Đồ thị:
Giao với Ox: \((-\frac{1}{2};0)\) Giao với Oy: (0;-1) Tâm đối xứng I(1;2) b) Hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng \(\Delta : y=mx+m+1\) là nghiệm của phương trình \(\frac{2x+1}{x-1}=mx+m+1\) ĐK: \(xeq 1\) \(\Leftrightarrow 2x+1=mx^2(m+1)x-mx-m-1\) \(\Leftrightarrow mx^2-x-m-2=0\) (1) \(\Delta\) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1. \(\left\{\begin{matrix} meq 0\\ \Delta =1-4(-m-2)>0\\ m-1-m-3eq 0 \end{matrix}\right.\) \(\left\{\begin{matrix} meq 0\\ 4m^2+8m+1>0 \end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow \Bigg \lbrack\begin{matrix} m<\frac{-2-\sqrt{3}}{2}\\ \frac{-2\sqrt{3}}{2}0 \end{matrix}\)