Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và Ba(NO3)2; (b) Na2SO4 và Ba(NO3)2; (c) KOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(a) Na2CO3 + Ba(NO3)2 —> BaCO3 + NaNO3
(b) Na2SO4 + Ba(NO3)2 —> BaSO4 + NaNO3
(c) KOH + H2SO4 —> K2SO4 + H2O
(d) H3PO4 và AgNO3: Không phản ứng
Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,15 B. 0,1. C. 0,25. D. 0,3.
Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 2,7 gam. B. 6,0 gam.
C. 4,0 gam. D. 8,0 gam.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch ZnCl2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3.
Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axeton; andehit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/OH- là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến