Giúp mink với trình bày các hiện tượng gắn liền với chuyển động tự quay của TRÁI ĐẤT quanh MẶT TRỜI

Các câu hỏi liên quan

Câu 1:Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng đoạn văn / A.Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B.Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản C.Chọn cỡ chữ 13 D.Chọn chữ màu xanh Câu 2 Khi in văn bản thì A.Phải in nhiều trang B.Chỉ in đưuọc 1 trang C.Phải in ra nhiều bản D.Có thể in riêng trang , trang chẵn hoặc trang lẻ Câu 3: Trình tự nào là hợp lí khi soạn thảo văn bản: A.Gõ văn bản,trình bày,in ấn , chỉnh sửa B.Chỉnh sửa , trình bày ,gõ văn bản , in ấn C.Gõ văn bản, trình bày , chỉnh sửa ,in ấn D.Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày , in ấn Câu 4 Khi thực hiện một thao tác ( xóa , sao chép , di chuyển...) phần văn bản đó,trước hết cần phải làm gì? A.Nháy nút UNDO B.Nháy nút PASTE c.Chọn phần văn bản. D.Nháy nút CUT Câu 5:BỎ vì có hình ảnh Câu 6: Để mwor tệp văn bản có sẵn trong máy ,em sử dụng lệnh nào A File/copy B File/new C File/save D File / open Câu 7. Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng , trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện: A.Vào forrmat,chọn Columns to the left B. Vào Insert,chọn columns to the left C.Vào table,chọn insert,chọn columns to the left D. Vào inser , chọn Table , chọn Columns to the left Câu 8 Microsoft Word dùng để làm gì A.Soạn thảo văn bản B. Luyện tập chuột C.Học gõ 10 ngón D.Quan sát Trái Đất và các vì sao Câu 9 Các tính chất của định dạng ký tự là A.Phông chữ,cỡ chữ,kiểu chữ,hình ảnh B.Phông chữ , cỡ chữ, kiểu chữ , màu c hữ C.Phông chữ , cỡ chữ , kiểu chữ D.Phông chữ , cỡ chữ ,hình ảnh

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương? A. Vitamin B12 . B. Vitamin D. C. Vitamin B1 . D. Vitamin C. 21 Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là: A. giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay. B. nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay. C. nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay. D. giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay. 22 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài? A. Hệ nội tiết. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tiêu hóa. 23 Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng? (I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản. (II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó (III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 24 Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin? A. Đồng. B. Kẽm. C. Sắt. D. Can xi. 25 Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh? A. Kẽm. B. Đồng. C. Phôtpho. D. Canxi.