Tìm nghiệm của phương trình:
a/ x+y=xy
b/ p(x+y)=xy với p là số nguyên tố
c/ 5xy-2y2-2x2+2=0
a)
x+y = xy
<=> x(y-1) = y
<=> x = y/(y-1)= 1+1/(y-1)
Vì x là số nguyên nên 1/(y-1) là số nguyên
=> 1 chia hết cho y-1
=> y-1 là ước của 1
=> y-1=1 hoặc y-1=-1
=> y=2 hoặc y=0
Với y=2 => x=2
Với y=0=> x=0
Nghiệm nguyên phương trình là:
(x; y)∈ { ( 2; 2) , ( 0; 0) }
b) p(x+y) = xy
<=> xy - px - py + p2 = p2
<=> (x-p)(y-p) = p2 Mà p22 = p.p =(-p)(-p) = 1.p2 = (-p2)(-1)
Nghiệm nguyên của phương trình là:
(x;y) = (0;0); (2p;2p); (p+1;p^2+p); (p^2+p;p+1); (p-p^2;p-1); (p-1;p-p^2)
Tìm dư của phép chia f(x) = x^100 - x^50 + 2x^25 - 4 cho x^2 - 1
( 4x^2 +4x +1/ 4x^2 -1 ) - ( 2/2x-1) -3
BT1: Chứng minh rằng nếu:
a3+b3+c3=3abca^3+b^3+c^3=3abca3+b3+c3=3abc
Và a,b,ca,b,ca,b,c dương thì a=b=c
BT2: Nếu a4+b4+c4+d4=4abcda^4+b^4+c^4+d^4=4abcda4+b4+c4+d4=4abcd
Và a,b,c,d>0a,b,c,d>0a,b,c,d>0. Chứng minh a=b=c=d
BT3: Cho a2+b2=1a^2+b^2=1a2+b2=1, c2+d2=1c^2+d^2=1c2+d2=1, ac+bd=0ac+bd=0ac+bd=0
Chứng minh: ab+cd=0ab+cd=0ab+cd=0
(x2+x+1)(x2+x+2)−12=0\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)-12=0(x2+x+1)(x2+x+2)−12=0 . Tìm x
(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)−15=0\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-15=0(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)−15=0 Tìm x
(Cái này trong phân tích đa thức thành nhân tử nâng cao)
Giải phương trình : x2+4x2x2−4x+4=5x^2+\dfrac{4x^2}{x^2-4x+4}=5x2+x2−4x+44x2=5
x2−x−xy+3y−8=0x^2-x-xy+3y-8=0x2−x−xy+3y−8=0 Giải PT nghiệm nguyên
3x2+10x−83x^2+10x-83x2+10x−8
bài3 thức hiện phép chia
a) (2x^3-6x^2+5x-1):(x+1)
b) (4x^3-13x^3+18x^2+20x-5):(x^2-4x+2)
c) (6x^3 -2x^2-9x +3): (3x-1)
Cho x+y=7 và xy=8. Giá trị của x3 + y3=...
x2(x+8)+x2=−8⋅x^2\left(x+8\right)+x^2=-8\cdot x2(x+8)+x2=−8⋅x