Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được 30 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,40. D. 0,30
Để thu được 2 muối thì cặp este đã dùng là HCOOC6H4-CH3 (x mol) và HCOOCH2C6H5 (y mol)
nX = x + y = 0,25
Sản phẩm gồm 2 muối và H2O (x mol), C6H5CH2OH (y mol)
Bảo toàn khối lượng:
0,25.136 + 40(2x + y) = 30 + 18x + 108y
—> x = 0,1; y = 0,15
—> nNaOH = a = 2x + y = 0,35
Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để chế xà phòng. (b) Nước ép từ cây mía có phản ứng với Cu(OH)2 (c) Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiêm. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin không đổi màu giấy quỳ tím. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C6H13O4N) và 0,15 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng ba nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 51,75%. B. 53,05%. C. 46,95%. D. 37,89%.
Chất nào sau đây hòa tan được dung dịch Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm?
A. Etanol B. HCl C. Etilenglicol D. Phenol
Cho 9,00 gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 9,70. B. 11,64. C. 13,56. D. 11,30.
Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 6,72. C. 10,08. D. 8,96.
Dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với lượng dư dung dịch nào không tạo kết tủa?
A. BaCl2. B. NaOH. C. NH3. D. Ba(OH)2.
Điều chế 23 gam ancol etylic từ xelulozơ, hiệu suất thuỷ phân xelulozơ và lên men glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng xelulozơ cần dùng là
A. 56,25 gam. B. 56,00 gam.
C. 60,00 gam. D. 50,00 gam.
Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY< MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) Ancol X là propan-1,2-điol. (d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho các phát biểu sau: (a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư NaHCO3 thu được a mol CO2. (b) Chất Y có mạch cacbon không phân nhánh. (c) X là ancol no, hai chức, mạch hở. (d) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. Số lượng phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,37 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64. B. 1,22. C. 1,46. D. 1,36.
Hợp chất hữu cơ X , từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) (1) X + 2NaOH → X1 + X2. (2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl (3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O Cho các phát biểu sau: (1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2. (2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. (4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. (5) Trong phân tử X2 số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến