danh từ ( út vịnh , sông cái , hoa , lan )
động từ ( thổi , nghe , ngồi , chơi , lao ra , la lớn , đứng , khóc thét , lao tới , réo còi, ôm , lăn , cứu sống , chạy đến, ngồi học bài , nhìn , ngã lăn , biết tin )
tính từ ( đẹp trời , mát rượi , xúc động , ngây người )
trạng từ ( một buổi chiều ,tháng trước , mấy năm , )