THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Cách dùng:
[1] Diễn tả một hành động đã diễn ra trong quá khứ không xác định thời gian, hành động đó còn có thể liên quan hiện tại và tương lai.
[2] Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
[3] Diễn tả hành động đã được hoàn tất trước lúc nói.
[4] Diễn tả hành động từ trước đến giờ vẫn chưa xảy ra.
[5] Diễn tả một sự việt đã từng trải qua.
2. Công thức:
(+) Khẳng định
S+have/has+past participle.
(-) Phủ định
S+haven't/ hasn't+past participle.
(?) Nghi vấn
Have/ has+ S+ past participle?
* Chú thích:
Past participle là (quá khứ phân từ )
(1) Đối với động từ hợp quy tắc --> Verd+ed
(2) Đối với động từ bất quy tắc --> V3 ( là cột thứ 3 của bảng động từ bất quy tắc)
3. Các trạng từ đi với thì hiện tại hoàn thành:
+ Just : vừa mới
+ Already: rồi
+ Yet: Chưa
+ Since: kể từ
+ For: khoảng
+ Ever: đã từng
+ Never: chưa từng
+ Lately: gần đây
+ Recently: gần đây
+ Severol time: nhiều lần
+ This is the first/second/... time
+ So far: Cho đến bao giờ
+ Up to now: cho đến bao giờ
+ Befor: Trước đó
Đây nhé bạn! Chúc bạn học tốt!