1. C. wear /e/
Các từ còn lại phát âm /i/
2. B. machine /ʃ/
Các từ còn lại phát âm /k/
Choose the word which has different stress pattern:
4. C. ex'perience
Các từ còn lại trọng âm 1.
5. D. 'fashionable
Các từ còn lại trọng âm 2.
Choose the word that best fits:
6. C. on
7. B. out
- look out: coi chừng
8. A. in
- Thì quá khứ đơn.
9. B. of
- proud of: tự hào về
10. C. claimed: tuyên bố
11. D. whose
12. B. mechanic: thợ sửa máy
13. B. going
- look forward to Ving: mong chờ điều gì
14. B. have people begun
- Đảo ngữ với "only".
15. C. have already seen
- Thì hiện tại hoàn thành: "three times".
16. C. is being done
17. B. even though: mặc dù
18. A. would you mind + Ving: bạn có phiền...
19. A. would people be able
- Câu điều kiện loại 2.
20. C. would stop
- Mẫu câu ước với "wish".
Choose the underlined word that needs corrections:
21. A. such => so
- computer là danh từ đếm được.
22. C. women were => were women
- Đảo ngữ với Not until.k
23. D. to sunbathe => sunbathing
24. B. which is knowing => which is known
25. C. in time => on time
- in time: sát nút, vừa kịp giờ
- on time: đến đúng giờ