Bài tập 1. Điền ‘a’, ‘an’ hoặc Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. The - the ( Dùng the trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trị hoặc trên thế giới: The Earth, The Sun )
2. Ø ( Không dùng the khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung chung, không chỉ riêng trường hợp nào )
3. the ( so sánh nhất )
4. Ø
5. the ( Dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó )
6. Ø ( Không dùng “the” trong các trường hợp nhắc đến danh từ với nghĩa chung chung khác như chơi thể thao, các mùa trong năm hay phương tiện đi lại. )
7. the
8. the ( Dùng the trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc tên nước số nhiều. Ví dụ: The Hawaii, the Philippines, the United States, the UK,... )
9. the
10. the ( Dùng The trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc tên nước số nhiều. Ví dụ: The Hawaii, the Philippines, the United States, the UK,... )
Bài tập 2. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. A. the - the
2. B. a - the
3. A. the - the
4. C. an - a ( Dùng an trước các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o“ )
5. B. a
6. A. the - Ø ( So sánh nhất: the youngest )
7. A. the - the ( The + adj: Tượng trưng cho một nhóm người. VD: The rich, the poor, the elderly, the old )
8. C. Ø - the ( Không dùng “the” trước một số danh từ: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university.. / Chỗ trống thứ 2 vì hospital đã được nhắc đến trước đó nên dùng the )
9. A. the ( The day before: ngày trước )
10. A. the ( Dùng the trước danh từ chỉ nơi cụ thể, the prison- nhà tù này là nhà tù mà ''anh ấy'' đang ở )
- ( Dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó )
Bài tập 3. Điền a/an/ the/Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. Ø - a - the ( Không dùng “the” trước bữa ăn )
2. the
3. the - Ø
4. the ( The Prime Minister: Thủ tướng )
5. Ø - Ø
6. Ø ( Không dùng “the” trước một số danh từ: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university.. )
7. a - the
8. the
9. a - a - a - a
10. Ø ( Không dùng the trước tên các nước chỉ có một từ. Spain, Japan, Vietnam, France.. )