1. Đây là một trong nhứng nội dung chiến lược kinh tế mới mà nước Nga thực hiện từ năm 2000 A. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa B. khôi phục lại vị trí cường quốc kinh tế của thế giới C. coi trọng hợp tác với cac nước SNG D. mở rộng giao lưu với các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bản 2. Đây là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nga A. công nghiệp năng lượng B. công nghiệp khai thác dầu C. công nghiệp chế tạo máy D. công nghiệp luyện kim 3. Hoạt động công nghiệp của vùng U-ran dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng vững chắc B. giao thông thuận lợi C. vị trí gần các sông D. giàu tìa nguyên khoáng sản 4. Nông nghiệp của LB Nga phát triển mạnh nhất ở A. phía bắc đồng bằng Đông Âu B. phía nam đồng bằng đông âu C. phía nam đồng bằng Tây – xia bia D. phía bắc đồng bằng Tây-xi-bia 5. Để hội nhập vào khu vực châu Á- Thái Bình Dương nước Nga đã đẩy mạnh phát triển kinh tế vùng A. trung tâm B. U-ran C. vùng trung tâm đát đen D. vùng viễn đông 6. Đây là đặc điểm của ngành ngoại thương LB Nga A. những năm gần đây luôn trong trình trạng nhập siêu B. những năm gần đây luôn trong trình trạng xuất siêu C. đứng thứ 2 thề giới sau Hoa Kì D. buôn bán với các nước Liên Xô cũ trước đây 7. Đây là một trong những khó khăn mà nước Nga gặp phải trong quá trình phát triển kinh tế A. thiếu đội ngũ lao động kĩ thuật B. chảy máu chất xám C. sức cạnh tranh gay gắt của các nước thuộc Liên Xô cũ D. không được sự ủng họ của các nước G7 8. Đặc điểm kinh tế LB Nga giai đoạn cuối năm 1991 đến đầu năm 2000 là : A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thị trường C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm 9. Sản xuất công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp D. có vị trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử 10. Loại đất có diện tích lớn, có giá trị để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác của Liên Bang Nga là A. đất đen B. đất pốt dôn C. đất xám rừng ôn đới D. đất nâu rừng ôn đới 11. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng A. Tây bắc B. Trung ương C. Trung tâm đất đen D . Tây Xi- bia 12. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Liên Bang Nga từ những năm cuối thế kỉ XX đến nay A. Tốc độ tăng trưởng kinhh tế đạt loại cao nhất trên thế giới B. cán cân xuất nhập khẩu luôn dương C. tổng dữ trữ ngoại tệ ngày càng lớn D. tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người luôn tăng nhanh 13. Hiện nay, Liên Bang Nga là một trong 3 nước đầu tư lớn vào Việt Nam A. đúng B. sai 14. Liên Bang Nga có diện tích đất nông nghiệp lớn, nhưng sản xuất lương thực chưa đáp ứng nhu cầu trong nước, do điều kiện khí hậu khắc nghiệt : A. đúng B. sai 15. Tập trung nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại của lIên Bang Nga là vùng U- Ran : A. đúng B.sai 16. Tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ của Liên Bang Nga là vùng Cax- pi : A. đúng B. sai ……………………………………

Các câu hỏi liên quan

16. Chọn câu trả lời đúng: Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều. Điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau A. B. C. D. 17. Chọn câu định nghĩa đúng: Ngẫu lực là A. Hai lực có giá song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau B. Hai lực có giá không song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau C. Hai lực có giá song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau D. Hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau, nhưng có giá khác nhau và cùng tác dụng lên một vật 18. Chọn câu trả lời sai: A. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều C. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực D. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực 19. Chọn câu trả lời sai: A. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trục quay thì không có tác dụng làm quay vật B. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định không phụ thuộc vào độ lớn của lực C. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định phụ thuộc vào khoảng cách từ trục quay tới giá của lực D. Lực tác dụng lên vật có giá không đi qua trục quay cố định (không song song ) thì có tác dụng làm quay vật 20. Chọn câu phát biểu sai: A. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực B. Mômen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của vật đó C. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay tới giá của lực 21 Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là A. N/m B. N (Niutơn) C. Jun (J) D. N.m 22. Chọn phát biểu đúng nhất:Mô men lực là: A. Là đại lượng vô hướng B. Là đại lượng véctơ C. Là đại lượng véctơ vuông góc với mặt phẳng bởi lực với cánh tay đòn của lực và có độ lớn bằng tích độ lớn của lực với cánh tay đòn của nó D. Luôn tích bằng tích véctơ của lực với cánh tay đòn của nó 23. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ: A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau 24.Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng tác dụng lên một vật B. trực đối C. có độ lớn bằng không D. cùng tác dụng lên một vật và trực đối 25. Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi A. lực đó trượt trên giá của nó B. giá của lực quay một góc 900 C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi D. độ lớn của thay đổi ít