(1)
this : cái này, đây là
three : số 3
that : cái kia
4. mik ko thấy rõ
(2)
1. Đây là anh trai tôi
2.Đây là mẹ tôi
3. Chị gai tôi ở đằng kia
4. em trai tôi 3 tuổi
B.
(1)
1. cô ấy cao còn anh ấy thấp
2. cô ấy già và anh ấy trẻ
3. anh ấy nhỏ và cô ấy lớn
(2)
1. cô gái thì cao hơn chàng trai
2. Những chàng trai thì thấp hơn những cô gái
3. ông thì to hơn bà
4. cô gái thì khỏe hơn chàng trai
C.
(1)
1.B ( Người mẹ thì trông ntn ?- Cô ấy trẻ )
2.B ( Người bố thì trông ntn ? - Anh ấy mảnh khảnh )
3.A ( Ông bà của họ thì trông ntn? - Họ thì già )
4.B ( Ai cao hơn ?- Người phụ nữ )
5.A ( Ai to hơn ?- Chàng trai )