Tìm x, y, z biết 2x=3y=5z và |x-2y|=5
Bài 1 .Tìm x;y;z biết
2x=3y=5z va /x-2y/=5
∣x−2y∣=5⇔[x−2y=5x−2y=−5\left|x-2y\right|=5\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2y=5\\x-2y=-5\end{matrix}\right.∣x−2y∣=5⇔[x−2y=5x−2y=−5
Ta có:
2x=3y=5z⇔2x30=3y30=5z302x=3y=5z\Leftrightarrow\dfrac{2x}{30}=\dfrac{3y}{30}=\dfrac{5z}{30}2x=3y=5z⇔302x=303y=305z
⇒x15=y10=z6\Rightarrow\dfrac{x}{15}=\dfrac{y}{10}=\dfrac{z}{6}⇒15x=10y=6z
⇒x15=2y20=z6\Rightarrow\dfrac{x}{15}=\dfrac{2y}{20}=\dfrac{z}{6}⇒15x=202y=6z
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau--..
Tìm x thỏa (x-1).( x+12) < 0
3 Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn :
a) ( x-1).( x+12)<0 ; b) ( x-12).( -x-1)>0
Tìm GTNN của biểu thức A=|2x+1/2|+|3/2-x|
Tìm GTNN của A=∣2x+12∣+∣32−2x∣\left|2x+\dfrac{1}{2}\right|+\left|\dfrac{3}{2}-2x\right|∣∣∣∣2x+21∣∣∣∣+∣∣∣∣23−2x∣∣∣∣
Tìm số nguyên x biết |x+2|=-x
4 Tìm các số nguyên x biết :
a) ∣x+2∣=−x\left|x+2\right|=-x∣x+2∣=−x ; b) ∣x+3∣=∣x∣−5\left|x+3\right|=\left|x\right|-5∣x+3∣=∣x∣−5
Tìm x biết (2x - 1 )^3 = (2x - 1) ^5
tìm x biết
a,(2x - 1 )^3 = (2x - 1) ^5
Tìm x biết (-1/3)^3.x=1/81
a) (−13)3.x=181\left(-\dfrac{1}{3}\right)^3.x=\dfrac{1}{81}(−31)3.x=811
Chứng minh |a-b| < 5 biết |a-c| < 3, |b-c| < 2
Cho ∣a−c∣<3\left|a-c\right|< 3∣a−c∣<3 ; ∣b−c∣<2\left|b-c\right|< 2∣b−c∣<2
Chứng Minh Rằng: ∣a−b∣<5\left|a-b\right|< 5∣a−b∣<5
Tìm x biết 70.4x+720/x = 1/2
Tìm x, biết:
a) 70.4x+720x=1270.\dfrac{4x+720}{x}=\dfrac{1}{2}70.x4x+720=21
b) x2+5x<0x^2+5x< 0x2+5x<0
Tìm GTLN của biểu thức A=5x-2/2x+1
tìm x∈\in∈N để A=5x−22x+1\dfrac{5x-2}{2x+1}2x+15x−2 có GTLN .Tìm GTLN đó.
Tìm nghiệm của đa thức x^2+x+1
Tìm nghiệm của đa thức:
a,x2+x+1b,x2+2x+1a,x^2+x+1\\ b,x^2+2x+1a,x2+x+1b,x2+2x+1
Tìm x biết (2x+1)^4=(2x+1)^6
(2x+1)4=(2x+1)6\left(2x+1\right)^4=\left(2x+1\right)^6(2x+1)4=(2x+1)6
giúp tui với