Tìm nghiệm của đa thức x^2-2x
Tìm nghiệm của đa thức :x2−2xx^2-2xx2−2x
x2−2x=0x^2-2x=0x2−2x=0
x.x−2x=0x.x-2x=0x.x−2x=0
⇒\Rightarrow⇒ (x−2)x=0\left(x-2\right)x=0(x−2)x=0
⇒\Rightarrow⇒ x−2=0x-2=0x−2=0 hoặc x=0x=0x=0
x=2x=2x=2
Vậy x=2x=2x=2 ; x=0x=0x=0 là nghiệm của đa thức x2−2xx^2-2xx2−2x
Tìm x biết |2x-1,6|-2,3=1,4
tim x
a,∣2x−1,6∣−2,3=1,4\left|2x-1,6\right|-2,3=1,4∣2x−1,6∣−2,3=1,4
b5,4−∣3x−1,2∣=5,55,4-\left|3x-1,2\right|=5,55,4−∣3x−1,2∣=5,5
c,∣x+1,3∣+∣x+2,4∣=4x\left|x+1,3\right|+\left|x+2,4\right|=4x∣x+1,3∣+∣x+2,4∣=4x
d, ∣x−1,2∣+∣2,5−x∣=0\left|x-1,2\right|+\left|2,5-x\right|=0∣x−1,2∣+∣2,5−x∣=0
giup minh nhe minh dang can gap
Tìm x, y biết x+y=7.(x-y) và xy=192.(x-y)
Tìm x,y biết x+y=7.(x-y) và xy=192.(x-y)
Giải phương trình |2x-3|+|1-3x|=|2+x|
Giải phương trình:
∣2x−3∣+∣1−3x∣=∣2+x∣\left|2x-3\right|+\left|1-3x\right|=\left|2+x\right|∣2x−3∣+∣1−3x∣=∣2+x∣
Bài 49 trang 114 sách bài tập hình học 7
Bài 49 sách bài tập trang 114 (hình học 7 )
khỏi vẽ hình
Tìm x biết 2|x-3|+|2x+5|=11
Bài 1: Tìm x, biết:
a) 2∣x−3∣+∣2x+5∣=112\left|x-3\right|+\left|2x+5\right|=112∣x−3∣+∣2x+5∣=11
b) ∣x−3∣+∣5−x∣+2∣x−4∣=2\left|x-3\right|+\left|5-x\right|+2\left|x-4\right|=2∣x−3∣+∣5−x∣+2∣x−4∣=2
(Các bạn giúp mình nha)
So sánh cặp số 12^8 và 8^12
so sánh các cặp số sau: a) 12812^8128và 8128^{12}812 b) (−5)39\left(-5\right)^{39}(−5)39và (−2)91\left(-2\right)^{91}(−2)91
Tìm x, y thuộc Z biết 2xy+3x=4 : 16x^4-72x^2+90
tìm x y thuộc z biết 2xy+3x=4 : 16x^4-72x^2+90
Tìm x biết |2x+1|=|x-1|
|2x+1|=|x-1|
Các cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng
các cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Tìm x, y, z biết x/2=y/4 và x^4.y^4=16
tìm x;y;z biết
x2=y4\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{4}2x=4y và x4⋅y4=16x^4\cdot y^4=16x4⋅y4=16