`46.` sold
`47.` watched
Giải thích câu 46 + 47: Ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. (dấu hiệu this morning, last night)
`48.` finishing
Giải thích: Sau giới từ After là V-ing
`49.` go
Giải thích: Let's V nguyên thể: Hãy....
`50.` play
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn diễn tả một việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại
`51.` are you going to do
Giải thích: Ta dùng thì tương lai gần diễn tả một hành động sắp sửa làm trong tương lai gần
`52.` Are you doing
Giải thích: Ta dùng thì HTTD mang nghĩa tương lai để nói về một việc đã có dự định kế hoạch trước
`53.` to come
Giải thích: would sb like to V: đề nghị, mời ai đó làm gì
`54.` listening
Giải thích: Why don't V-ing: tại sao không...? (dùng đề đề nghị, gợi ý)
`55.` playing
Giải thích: What about V-ing: dùng để đề nghị, gợi ý
@ `Ly`