Cho tam giác ABC có AB =15cm; AC =20cm; BC =25cm và đường cao AH. a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài cạnh AH. b) Vẽ phân giác BD của góc B (D AC). Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh rằng AD.AI = IH.DC. c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và CAH.

Các câu hỏi liên quan

Câu 20. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các axit. A. HCl, HNO3, NaOH B.HNO3¬, SO2, H2SO4 C. HCl, H2SO4, NaNO3 D. HNO3, HCl, H3PO4 Câu 21. Hỗn hợp khí H2 và O2 theo tỉ lệ nào sau đây là hỗn hợp nổ mạnh? A. 2. 1 B. 1. 2 C. 1. 1 D. 3. 2 Câu 22. Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. Fe3¬O4 B. KClO3 C. CaCO3 D. Không khí Câu 23. Oxit là hợp chất của oxi với A.Một nguyên tố kim loại B.Một nguyên tố phi kim loại khác C.Các nguyên tố hoá học khác D.Một nguyên tố hoá học khác Câu 24. Có hai lọ hóa chất đựng hai khí riêng biệt là O2 và H2 bị mất nhãn. Bằng dụng cụ cần thiết và nhiệt độ, có thể nhận ra hai lọ bằng các hóa chất. A. CuO B. H2O C. P2O5 D. Quú tÝm. Câu 25. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau? A. Khí oxi nặng hơn không khí B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 26. Khi đốt một dòng khí Hiđro tinh khiết trong không khí.Hiện tượng của thí nghiệm là: A. có tiếng nổ mạnh B. không có hiện tượng C. cháy, sinh ra nhiều khói trắng D. cháy, ngọn lửa màu xanh Câu 27. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng? A. 2Na + O Na2¬O B. Na + O2 NaO2 C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2¬O Câu 28. Cho H2O tác dụng với Na. Sản phẩm tạo ra là A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng . Câu 29. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành? A. 0,06M B) 0,1M C. 2,24M D 3M Câu 30. Dùng quỳ tím nhận biết được cặp chất nào sau đây? A. HCl, Ca(OH)2 B. NaCl, Ba(NO3)2 C. H2SO4, HCl D. NaOH, KOH

Câu1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. CaO, Fe2O3 , MgO, Na2O. B. SO2, N2O5, CO2, P2O5. C. CaO, N2O5, MgO, Al2O3. D. HCl, H2S, H3PO4, HNO3 Câu 2. Dãy chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu xanh? A. CuO, Fe2O3, MgO , Na2O. B. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 C. Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. H2SO4, HNO3, HCl, H3PO4 Câu 3. Dãy chất nào sau đây toàn là muối. A. KOH, Ca (OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. K2O, CaO, Al2O3, Na2O C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4 D. Na2CO3, NaHCO3, CuSO4, ZnCl2 Câu 4. Hoà tan 10g CuCl2 với 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là A. 10% B. 20 % C. 90% D. 1 % Câu 5. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro(đktc) trong oxi.Thể tích khí oxi cần dùng là A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit Câu 6. Cặp chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn Câu 7. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2 Câu 8. Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ? A. Kẽm (Zn) B. Canxi (Ca) C. Sắt (Fe) D. Đồng ( Cu) Câu 9. Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ A. SO3, MgO, CaO, B. CaO, Fe2O3, CuO C. CaO, SiO2, Na2O D. SO2, SO3, P2O5 Câu 10. Sự oxi hóa chậm là A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà có phát sáng. C. Sự tự bốc cháy. D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 11. Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dung dịch nào? A. HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2 Câu 12. Những chất có thể tác dụng với nước là A. Na, FeO, Cu, B. K, Na2O, SO3 C. H2, Cu, P, C, CH4 D. K2O, Li2O, Fe, Al Câu 13. Tên gọi công thức hóa học Na2SO4 A Natri đisunphat B. Natri sunphit C. Natri đisunPhua D. Natrisunphat Câu 14. Cho các PTHH . 1. 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) 2. CaCO3 CaO + CO2 (2) 3. MgO + CO2 MgCO3 (3) 4. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4) Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ? A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (4) Câu 15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2 t0 Cu + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng B. của chất khí trong chất lỏng C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 17. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Câu A, C đúng Câu 18. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B.Số gam chất tan trong 100 gam dung môi C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch Câu 19. Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là A. Cu, Fe, Al, Pb. B. K, Na, Ca, Ba C. Mg, Al, Zn, Ag D. Ag, Hg, Pb, Zn