11. of ( part of : phần )
12. for (for example : ví dụ)
13. is (an important part of ice dancing là số it- vì có ''an'' nên phải dùng is )
14. the
15. on (dịch nghĩa - on programme : trên chương trình )
16. take ( take part in : tham gia - 1 cụm từ đi với nhau)
17. at ( home đi với at nghĩa là ở nhà )
18. is
19. of ( Because of + N/VING )
20. a