13. D
14. D
15. B
16. C
17. B
18. C
19. B
20. D
21. D
Giải thích :
13. get used to + V_ing : quen với việc gì ở hiện tại
14. Cấu trúc '' such.....that '' : S + V + such + Adj + N + that + S + V.
15. true là Adj, truth là N ⇒ chỗ cần điền cần phải là 1 danh từ.
16. '' seldom '' là trạng từ mang nghĩa phủ định ⇒ câu hỏi đuôi phải mang nghĩa khẳng định.
17. Conditional sentences type 2 ( Câu điều kiện loại 2 )
If + S + were , S + could + Vo
V_ed would
18. constant sleeplessness : mất ngủ liên tục
19. '' While '' dùng trong câu có hai hành động cùng xảy ra đồng thời.
20. The sinking of the Titanic : Vụ đắm ( chìm ) tàu Titanic.
21. alive (v) : sống sót
performing (v) : biểu diễn
busy (adj) : bận
active (v) : hoạt động
⇒ The volcano on the island is still active : Ngọn núi lửa trên hòn đảo vẫn đang hoạt động
CHÚC CHỦ TUS HỌC GIỎI ĐIỂM CAO !