“Đêm. Thành phố lên đèn như sao sa. Màn sương dày dần lên, cảnh vật mờ đi trong một màu trắng đục. Tôi như một lữ khách thích giang hồ với hồn thơ lai láng, tình người nồng hậu bước xuống một con thuyền rồng.... Trong khoang thuyền, dàn nhạc gồm đàn tranh, đàn nguyệt, đàn tì bà, nhị, tam. Ngoài ra còn có đàn bầu, sáo và cặp sanh để gõ nhịp” Câu 5. Bằng một đoạn văn khoảng 12 câu, em hãy trình bày cảm nhận của mình về đoạn trích trên. Trong đoạn có một phép liệt kê. Gạch chân và chú thích rõ.

Các câu hỏi liên quan

A. PHONETICS Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (Ghi phiên âm bên cạnh các đáp án) 1. A. thank B. there C. think D. both 2. A. chemist B. scholar C. chorus D. machine 3. A. question B. nation C. pollution D. collection 4. A. hour B. head C. house D. hundred 5. A. earthquake B. ethnic C. weather D. healthy 6 A. what B. which C. when D. who 7. A. cough B. though C. rough D. tough 8. A. kitchen B. children C. chaos D. watch 9. A. village B. message C. luggage D. teenage 10. A. vision B. compulsion C. decision D. provision 11. A. moon B. soon C. flood D. food 12. A. head B. heavy C. bread D. great 13. A. says B. plays C. prays D. stays 14. A. ocean B. cotton C. chopstick D. solid 15. A. teacher B. seat C. meat D. bear 16. A. angry B. many C. language D. passage 17. A. tidal B. sight C. minor D. sick 18. A. market B. scare C. depart D. card 19. A. bury B. hurry C. runny D. sunny 20. A. union B. unique C. underground D. uniform 21. A. skims B. works C. stops D. laughs 22. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 23. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 24. A. holds B. notes C. replies D. sings 25. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 26. A. runs B. fills C. draws D. catches 27. A. drops B. kicks C. lives D. hopes 28. A. types B. knocks C. changes D. wants 29. A. drinks B. rides C. travels D. leaves 30. A. buses B. causes C. plates D. fridges 31. A. washed B. worked C. hoped D. received 32. A. opened B. knocked C. played D. occurred 33. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 34. A. raised B. closed C. excused D. increased 35. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried 36. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 37. A. packed B. added C. worked D. pronounced 38. A. watched B. phoned C. referred D. followed 39. A. naked B. booked C. worked D. walked 40. A. laughed B. washed C. helped D. weighed