1. interested -> interesting (vì "summer" là sự vật nên tính từ kết thúc bằng _ing)
2. him -> his ( his: TTSH của he, - đứng trước N, làm Adj)
3. gone -> went (dùng qkđ vì dựa vào thì các câu trên)
4. among -> between
5. had -> was
6. bought -> buy (sau could động từ nguyên mẫu)
7. wetter -> wettest (có "the" đứng trước dùng so sánh nhất)
8. since -> for (for + khoảng thời gian)
9. did -> done (thì HTHT)
10. any -> some ( any thường được dùng trong câu phủ định và câu hỏi và trong những trường hợp muốn diễn đạt ý nghi ngờ hay phủ định.)