Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
$A.$ Nỗi niềm.
$B.$ Niềm hi vọng.
$C.$ Trăn trở.
$D.$ Niềm vui.
⇒ Chọn đáp án : $\text{C.}$ Trăn trở.
$\text{* Giải thích : }$
$\text{+}$ Nỗi niềm : tâm tư, tình cảm riêng. $\text{( Danh từ ).}$
$\text{+}$ Niềm hi vọng : một sự mong đợi, đặt niềm tin vào một điều gì đó hay một vấn đề. $\text{( Danh từ ).}$
→ Hi vọng : Mong đợi, ấp ủ điều gì đó bản thân mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai. ( Động từ ).
( Sự khác nhau giữa niềm hi vọng và hi vọng, mình giải nghĩa cả 2 từ để tránh có sự nhầm lẫn về mặt từ loại. )
$\text{+}$ Trăn trở : lo lắng, băn khoăn, suy nghĩ nhiều. $\text{( Động từ ).}$
$\text{+}$ Niềm vui : một trạng thái của con người ( cảm xúc tích cực ). $\text{( Danh từ ).}$
⇒ Trong 4 từ : Nỗi niềm, niềm hi vọng, trăn trở, niềm vui :
$\text{+}$ Ba từ : Nỗi niềm, niềm hi vọng, niềm vui là danh từ.
$\text{+}$ Từ trăn trở là động từ.
⇒ Từ trăn trở khác với ba từ nỗi niềm, niềm hi vọng và niềm vui.
⇒ Chọn đáp án $\text{C.}$ là hợp lý.