1. B /ʊ/ còn lại /ʌ/
2. C /θ/ còn lại /ð/
3. B /z/ còn lại /s/
4. A /ei/ còn lại /ae/
5. A /ʌ/ còn lại /u:/
6. C (feel+adj)
7. B (V+adv)
8. A (câu điều kiện loại 1)
9. C (câu điều kiện loại 2)
10. A (Nối hai vế trái nghĩa)
11. B (suggest+Ving)
12. D (câu điều kiện loại 2)
13. C (tính từ ghép+N)
14. D (tính từ ghép)
15. B (10 days ago-> QKĐ)
16. D (used to+V)
17. B (When+QKĐ,QKTD)
18. A (whose+N)
19. C (told sb to do sth)
20. C (S+ wish+S+V2-> ước ở hiện tại)
21. C-> going to (spend time doing sth)
22. D-> the next year (câu gián tiếp, next year-> the next year/the following year)
23. C-> was lying in (When+QKĐ,QKTD)
24. C-> to (prefer sth to sth)
25. C-> were doing (at 8 o'clock last night-> quá khứ tiếp diễn)
26. C (young people: người trẻ)
27. D (almost two hundred years ago-> quá khứ đơn)
28. D (be+ PII-> bị động)
29. B (be popular with: phổ biến)
30. A (factory worker: công nhân nhà máy)
31. C (Dẫn chứng: câu đầu tiên)
32. D (Dẫn chứng: câu thứ 3)
33. C (Dẫn chứng: câu cuối đoạn 1)
34. B (Dựa vào câu trước câu chứa từ "it")
35. B (Dẫn chứng: Câu cuối đoạn 2)
36. I haven't seen Nam for 3 years. (It's+time+since+S+last+V2->S+has/have+not+PII+for+time)
37. Carol told Peter not to make so much noise. (told sb not to do sth: bảo ai không được làm gì)
38. It's very important to keep the environment clean. (It's+adj+(for sb)+to V: thật...(với ai)để làm gì.)
39. Mrs. Hoa suggested turning off the lights before going out. (suggest+Ving: gợi ý làm gì)
40. How about planting some trees around your house to get more fresh air. (How about/What about+Ving= Why don't+S+V->lời gợi ý)