1. are going to play ( chỉ kế hoạch/ dự định )
2. arrives ( lịch trình của tàu, xe dùng hiện tại đơn )
3. spent ( last summer: quá khứ đơn. S + V2/ed )
4. hasn't ridden ( before: hiện tại hoàn thành. S + have/has + Vpp )
5. is being grazed ( câu bị động hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + Vpp )
6. had lived ( quá khứ hoàn thành vì "gia đình tôi sống ở một thị trấn nhỏ" xày tra trước việc "di chuyển đến Boston" )
8. doesn't excite ( sở thích, sự thật )
9. to visit ( would like + to V: muốn )
10. driving ( mind + Ving: phiền )