I.
1. A ( Từ này là từ gạch chân phát âm là /h/, các từ còn lại từ gạch chân phát âm là /w/ )
2. D ( Từ này từ gạch chân phát âm là /th/, các từ còn lại phát âm là /ơ/ : chữ ơ gần giống với âm đấy nên ghi chữ ơ)
3. A ( Từ này từ gạch chân phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /id/ )
4. B ( Từ này từ gạch chân phát âm là /a:/, các từ còn lại từ gạch chân phát âm là /ou/ )
II.
1. so
2. because
3. so
4. and
III.
1. didn't go | stayed
2. Has| learnt | has learnt
3. is cooking
IV.
1. B ( delicious = ngon )
2. C ( go đi với fishing, sau go + V -ing )
3. C ( do đi với aerobics do đây là môn thể thao hoạt động cá nhân )
4. B ( Như giải thích ở câu 3 )
5. B ( = bản tin lúc 7 giờ, cái này gọi là thời sự ở Việt Nam )
6. B ( Đồng hồ Bigben ở nước Anh )
7. D ( although thường đứng ở đầu câu hoặc cuối câu )
8. D ( Chọn A thì cũng được nhưng thiếu to, B và C thì là đang ở dạng hoàn thành nên chọn D )
9. B ( Câu hỏi Wh- question : Ở đây hỏi là cách thức bạn di chuyển đến phòng gym là gì > )
10. C ( Loại A và B vì không liên quan, bơi cũng là một môn thể thao nên thuộc vào thể loại sport )
11. C ( Như giải thích ở câu 3 )
12. D ( Thì hiện tại hoàn thành : S + has | have + V (PII) + place + since | for + time )
13. B ( So sánh hơn nhất có the )