Mệt nhoài `->` tired or weary
`+)` Note: Tired và weary đều `=` nghĩa mệt
Thực tế `->` reality
`+)` Note: Reality được dùng chung cho sự thật, thật sự, thực tế (có tình chân thật)
Canh giữ `->` custody
`+)` Note: Custody được sử dụng cho những từ có sự giam cầm
`text{#Study Well}`