1. Would you mind telling me how to study English?
`->` Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi.....
Dịch: Bạn có phiền khi nói với tôi cách học tiếng Anh ?
2. This house was built more than one hundred years ago.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
3. The tourist asked Lan if Phong Nha was in Quang Tri province.
`->` Câu trần thuật yes, no: S + asked + O + if + S2 + V lùi thì.
Dịch: Người du lịch hỏi Lan Phong Nha có ở tỉnh Quảng Trị không ?