1. B signature ( n: chữ kí )
2. B turn up ( v: xuất hiện )
3. C than any other ( more ... than ..... )
4. A Much as
5. C didn't they ( câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định nên vế sau phủ định )
6. B made ( make ... up: bịa ra )
7. A stand ( can't stand: không thể chịu được )
8. C told me ( told + O )
9. C asked ( câu tường thuật yes, no: S + asked + O + that + S2 + V lùi thì )
10. C answer ( v: trả lời )
11. D If I liked pop music or not. ( Câu tường thuật yes, no: S + asked + O + that + S2 + V lùi thì )
12. A warmth ( n: hơi ấm )
13. D where ( thay cho từ chỉ nơi chốn )
14. A every other ( every other Saturday: mỗi hôm thứ bảy )
15. C to post ( remember + to V: nhớ việc cần làm )
16. B with - on ( familiar with - keen on )
17. A a few ( + N đếm được: một vài )
18. B such ( S + be + such + a/an + adj + N + that + S + V )
19. A what to say