Question 21. have known
“since” : giới từ dùng để nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Question 22. being taken
Cấu trúc:
to be interested in + V-ing: thích thú làm gì
take sb to somewhere: dẫn/ đưa ai đến đâu
Question 23. Were you watching
(thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ)
Question 24. to pass
Cấu trúc:
want sb to do sth: muốn ai làm gì
Question 25. warmly
adv + V
warm (adj) => warmly (adv)
Question 26. interactive
interactive (adj): tương tác, tác động qua lại
Từ cần điền vào là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “TV”
Question 27. communication
communicate (v)=> communication (n)
Từ cần điền vào là một danh từ sau tính từ “good”.
Question 28. electrified
electrify (v): điện khí hóa
Question 33. It is a mountain that has a hole at the top.
Question 34. No, they aren’t.
Question 35. They in the town of Pompeii were all killed by the Mt. Vesuvius volcano in 79 AD.
Question 36. No, It didn’t
Question 37. It took him an hour to water the flowers yesterday.
Cấu trúc:
spend time doing sth = It takes sb time to do sth
Question 38. I don’t type as carefully as Anna does.
Cấu trúc so sánh bằng:
as + adj/ adv + as (có thể dùng so trong thể phủ định: so + adj/ adv + as)
Question 39. Everything used to be written by hand.
Cấu trúc:
Chủ động: used to V(bare-inf) => Bị động: used to + be Vp2.
Question 40. The last time she phoned me was three months ago.
Cấu trúc:
The last time + S + Vp2/ed + … + was + time