251. C (are bổ nghĩa cho chủ ngữ furniture, mà furniture luôn luôn đi với động từ số ít => is).
252. C ( cấu trúc either ... or ... chia động từ theo chủ ngữ thứ 2 là nurses => take ).
253. B ( sau to dùng động từ nguyên mẫu reading => read ).
254. B ( Làm việc => sử dụng số ít => provides ).
255. Like ( so sánh bằng: as personal as ).
256. C ( hard vừa là tính từ vừa là trạng từ => hard ).
257. B ( which named is after => which is named after ).
259. B ( sau whom ko dùng động từ, whom => who ).
260. B ( take care of: chăm sóc, for => of ).
261. B ( every => động từ số ít, have => has )
262. A ( dừng hẳn 1 việc nào đó: stop Ving, dừng này để làm việc khác: stop to V, smoke => smoking ).
263. C ( the most largest => the largest ).
264. D ( teaching => teach, sau to dùng động từ nguyên mẫu ).
265. A ( depend => depend on: phụ thuộc vào ).
266. A.
267. D ( next => next to ).
268. C ( on five minutes => in five minutes ).
269. A ( so sánh kép, The most => the more ).
270. D ( a sea => the sea ).
271. D ( so as to => so that ).
272. Much => many ( times là danh từ số nhiều ).
273. Their => his/her. ( Each of the students là danh từ số ít ).
274. along with => along to. ( along to: thuộc về ).
275. So do we => so are we. ( Ở vế trước động từ to be => Phía sau cx là động từ to be ).
276. children's clothing => children clothes ( cần danh từ số nhiều làm chủ ngữ ).
278. so
279. profound => profoundly ( trạng từ bổ nghĩa cho tính từ disappointing ).
280. are => is ( Anyone chủ ngữ số ít => động từ số ít ).