I. bowl, close, rose, phone.
II.
1. A
2. D (be impressed by sth/doing sth: bị ấn tượng bởi)
3. B
4. B (turn on: bật)
5. C
6. A
7. C (adv để bổ nghĩa cho v là "playing")
8. D (câu ước ở tương lại ⇒ would + V-inf)
9. B (used to: đã từng... )
10. (2 đáp án giống nhau)
11. D (keep in touch: giữ liên lạc)
12. A