`1`. B teach `->` teaching
`->` find + ST + adj, cần danh động từ. Dịch: Anh ấy nhận thấy việc dạy học rất khó nhưng anh ấy yêu thích làm việc với trẻ nhỏ.
`2`. A enjoy `->` enjoys
`->` Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ thêm "s', enjoy + Ving
`3`. C will go `->` go
`->` When + S + V, S2 + V2. Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi đi bơi
`4`. D painting `->` collecting
`->` collecting: sưu tầm
`5`. C importance `->` important
`->` Sau tobe "is" cần tính từ. Dịch: Có rất nhiều lí do tại sao lại quan trọng khi có một sở thích