21. C listens ( often: hiện tại đơn )
22. B playing ( play badminton: chơi cầu lông )
23. B collection ( sau tính từ "large' cần danh từ `->` bộ sưu tập )
24. A often ( ow often: hỏi về tần suất )
25. B reading ( like + Ving: thích )
26. C entertainment ( sau giới từ "of" cần danh từ )
27. B sports ( Môn thể thao nào mà Minh chơi vào thời gian rảnh? )
28. C has ( S + V + when + S + V )
29. D eating ( like + Ving: thích )
30. B famous ( trước danh từ "artist" cần tính từ )
31. A like ( nói về sở thích chia hiện tại đơn )
32. C living ( like + Ving: thích )
33. D doesn't burn ( S + do/does + not + Vinf )
34. C surfing ( spend + Ving: dành thời gian làm gì )
35. D watching - to go ( mind + Ving: phiền, prefer + to V: thích )