11. He was so poor that he couldn't buy a bicycle
12. She is so young that she can't see that film
13. You are so fat that you can't take part in the beauty contest
14. It is such warm water that I can drink
15. He is such an intelligent boy that he can do it
*GT:
I/ Cấu trúc so...that…
1. Cách dùng
Cấu trúc so...that có nghĩa là “quá...đến nỗi mà….”, thường dùng để cảm thán một sự vật, sự việc hoặc một người nào đó.
2. Cấu trúca. Với tính từ:
-
S + be + so + adj + that + S + Vb.
-
Với động từ chỉ tri giác
Động từ chỉ tri giác là những từ chỉ cảm nhận, cảm xúc liên quan tới giác quan của con người. Một số động từ chỉ tri giác thường gặp là: seem, feel, sound, look,... Sau các động từ này, bạn phải dùng tính từ và tuyệt đối không được chia chúng ở dạng tiếp diễn.
- S + động từ chỉ tri giác + so + adj + that + S + V
- c. Với động từ thường
Sau động từ thường, bạn cần phải thêm trạng từ thay vì tính từ như hai trường hợp trên. Đây là lỗi sai rất nhiều bạn gặp phải. Trong một số kỳ thi có bài chữa lỗi sai, người ra đề cũng rất hay hỏi lỗi này để kiểm tra kiến thức ngữ pháp của bạn. Vì thế, hãy lưu ý và tránh những lỗi sai không đáng có như thế này nhé.
- S + V(thường) + so + adv + that + S + V
- d. Với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- S + V + so + many/few/much + N + that + S + V
Chú ý:
- Với danh từ đếm được số nhiều, ta dùng many/few.
- Với danh từ không đếm được, ta dùng much/little.
- e. Đối với danh từ đếm được số ít
S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
Cấu trúc này cũng có thể được coi là cấu trúc đảo ngữ của so...that, là cấu trúc nâng cao. Trong các kỳ thi học sinh giỏi hoặc những bài tập nâng cao, người ra đề có thể ra 1, 2 câu như này để phân loại và thử thách kiến thức của học sinh. Vì thế, ngoài việc học các kiến thức cơ bản, bạn cũng cần bổ sung thêm một số kiến thức nâng cao để tăng khả năng tiếng Anh của mình nhé.
- II/ CẤU TRÚC such...that (quá… đến nỗi mà…)
Tương tự như cấu trúc so...that, cấu trúc such...that cũng có nghĩa là “quá...đến nỗi mà"
1. Cấu trúc cơ bản
- S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V