I.
1.put ( should+ Vinf)
2.wrote( yesterday là dấu hiệu thì QKĐ)
3.has talked( for two hours là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
4.circles(The Earth là chủ ngữ số ít nên dùng is và Trái Đất xoay quanh mặt trời là điều tự nhiên nên dùng thì HTĐ)
5.is(in+ khoảng tg dùng thì HTĐ)
6.hearing( be looking forward to+ Ving )
II.
1.for ( famous for: nổi tiếng)
2.because( vế sau chỉ lý do)
3.on( có tháng và ngày thì dùng on)
4.because( vế sau chỉ lý do)
5.after( look after: chăm sóc)
III.
1.friendliness ( the + N)
2.enjoyable ( sau an + adj + N)
3.modernize ( mordenize: hiện đại hóa)