1D prepares (thì hiện tại đơn : S+V(s/es) )
2A will give (tương lai đơn : will + V)
3C taking (like + V_ing)
4C interesting (theo nghĩa: louis nhận thấy nhảy thú vị bởi vì di chuyển cơ thể của anh ấy theo âm nhạc làm anh ấy thư giãn )
5C playing (hate + V-ing/to+ V)
xin ctlhn