1. can have -> have to
2. telling -> to tell ( sau ought to là to V)
3. cleaned -> clean ( sau could là V nguyên thể)
4. shouldn't -> haven't to ( sự cần thiết hay bắt buộc có tính khách quan (sự bắt buộc do điều kiện bên ngoài: nội qui, qui định, luật pháp, … -> have to)
5. have -> to have ( need to V: cần làm gì)
6. have -> to have
7. did you go ask -> Do you go to ask ( câu đk loại 1, sau go là to V)
8. mightn't -> shouldn't