29) Was this the game of chess?
Tạm dịch: Đây có phải là trò chơi cờ vua không?
30) The girls haven't had their lunch yet.
Tạm dịch: Các cô gái vẫn chưa ăn trưa.
31) I lose my keys, so I can't open that door.
Tạm dịch: Tôi bị mất chìa khóa, vì vậy tôi không thể mở được cánh cửa đó.
32) Columbus arrived in the New World in 1492.
Tạm dịch: Columbus đến Tân thế giới vào năm 1492.
33) Nina broke her leg. She is still in hospital.
Tạm dịch: Nina bị gãy chân. Cô ấy vẫn đang ở bệnh viện.
34) He lived here all his life.
Tạm dịch: Anh ấy đã sống ở đây cả đời.
35) Colin left for Brazil this morning.
Tạm dịch: Colin đã lên đường đến Brazil sáng nay.
36) Last winter Robin stayed with his father in the Alps for three days.
Tạm dịch: Mùa đông năm ngoái Robin ở với cha mình trên dãy núi Alps trong ba ngày.
37) Ellen always wrote with her left hand.
Tạm dịch: Ellen luôn viết bằng tay trái.
38) She did a language course in Paris last summer.
Tạm dịch: Cô ấy đã tham gia một khóa học ngôn ngữ ở Paris vào mùa hè năm ngoái.
39) Has anyone anyone phoned yet?
Tạm dịch: Có ai gọi điện chưa?
40) I saw Paul today, but I didn't see him last Sunday.
Tạm dịch: Tôi đang gặp Paul hôm nay, nhưng tôi đã không gặp anh ấy vào Chủ nhật tuần trước.
41) They learnt all the new words. They needn't worry about the test.
Tạm dịch: Họ đã học tất cả các từ mới. Họ không cần phải lo lắng về bài kiểm tra.
42) Three people visited him in hospital last Friday.
Tạm dịch: Ba người đã đến thăm anh ấy trong bệnh viện vào thứ Sáu tuần trước.
43) Martin cycled for 50 miles on scenic routes three weeks ago.
Tạm dịch: Martin cycled for 50 miles on scenic routes three weeks ago.
44) We have never tried chicken Tandoori before.
Tạm dịch: Chúng tôi chưa bao giờ thử món gà Tandoori trước đây.
45) Have you found a job yet?
Tạm dịch: Bạn đã tìm được việc làm chưa?
46) Emily and Molly have known each other for more than 10 years now.
Tạm dịch: Emily và Molly đã biết nhau hơn 10 năm nay.
47) First he listened to the announcement, then he went to a café for a drink.
Tạm dịch: Đầu tiên anh ấy nghe thông báo, sau đó anh ấy đến một quán cà phê để uống.
48) She has been late four times this week.
Tạm dịch: Cô ấy đã đến muộn bốn lần trong tuần này.
49) What's that lovely smell in here? - Jasmin baked a yummy cake.
Tạm dịch: Ở đây có mùi gì đáng yêu vậy? - Jasmin đang nướng một chiếc bánh ngon.
50) The Titanic hit an iceberg in 1912 and sunk within.
Tạm dịch: Tàu Titanic va phải một tảng băng trôi vào năm 1912 và bị chìm bên trong.
Chúc bạn học tốt