`1`, collection.
`-` Adj + N, large là `1` Adj- > cần `1` N
`-` Dựa vào ngữ cảnh, cần `1` N chỉ vật.
`2`, bird-watching
`-` A/an ( mạo từ) + N
`-`bird-watching là `1` danh động từ, đứng đầu câu làm chủ ngữ số ít.
`3`, photography
`-` Ở đây cần `1` N chỉ sở thích -> dựa vào thêm cả vế sai : cô ấy chụp rất nhiều ảnh đẹp.
`4`, interesting
`-` Cấu trúc : S + find + sth + V -ing : S thấy nó như thế nào
`5`, Carving
`-` V-ing đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ số ít.
`-` Carving eggshell : khắc trứng
`6`. activity
`-` DHNB : an -> cần `1` N
`-` Vì an + N số ít nên activity không thêm "s","es"
`7`, unusual
`-` tobe + Adj
`->` cần `1` Adj
`-` Dựa vào ngữ cảnh : Tôi nghĩ sưu tập chai lọ thật khác thường.
`-` I think +S + tobe + Adj
`8`, creative
`-` tobe + Adj
`->` cần `1` Adj đi với người.