1. They put all the fish in a big bag.
`->` Họ cho tất cả cá vào một cái túi lớn.
`->` put all : cho vào, bỏ vào, ...
2. My father usually reads some newspapers before bedtime.
`->` some dùng cho câu khẳng định.
`->` bedtime: giờ đi ngủ.
3. Do you have any books on the shelf ?
`->` any dùng cho câu phủ định, nghi vấn.
`->` on the self : trên giá, kệ.
4. We need a tent to go camping.
`->` need + N + to V : cần cái gì để làm gì
5. She always wakes up early in the morning.
`->` Always, often, rarely, ..... là trạng từ chỉ tần suất.
Câu hiện tại đơn :
`[+] S + V(s,es) + O`
`[-] S +` don't / doesn't `+ V + O`